Thông số nội thất xe Ford Transit
Đi vào nội thất, Ford Transit mang phong cách Châu Âu với trần xe khá thoáng. Cửa xe vẫn là dòng trượt quen thuộc của xe du lịch với bậc lên xuống vững chãi. Ghế trên xe đều có tựa đầu, chỉnh tay còn ghế lái có thể chỉnh tay 6 hướng. Khu vực để chân của xe được đánh giá là rộng rãi, tùy phiên bản mà có thể bọc vải hoặc da.
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Vật liệu ghế | Vải | Vải | Da cao cấp |
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có | ||
Tựa đầu các ghế | Có | ||
Tay nắm hỗ trợ lên xuống | Có | ||
Khóa cửa điều khiển từ xa | Có | ||
Các hàng ghế (234) ngả được | Có | ||
Ghế lái điều chỉnh 6 hướng có tựa tay | Có | ||
Điều hòa nhiệt độ | Hai giàn lạnh | ||
Hệ thống âm thanh | AM/FM, cổng USB/SD, 4 loa | ||
Tiêu chuẩn khí thải | EURO 4 |
Thông số an toàn và tiện nghi trên xe Ford Transit
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Túi khí cho người lái | Có | ||
Bậc đứng lau kính chắn gió phía trước | Có | ||
Khóa nắp ca-pô | Có | ||
Cửa sổ lái và phụ lái điều khiển điện | Có | ||
Gương chiếu hậu điều khiển điện | Có | ||
Khóa cửa điện trung tâm | Có | ||
Đèn sương mù | Có | ||
Đèn phanh sau lắp cao | Có | ||
Dây đai an toàn trang bị cho tất cả các ghế | Có |
Chiếc xe minibus sở hữu hệ thống an toàn tương đối tiện nghi như khoá cửa trung tâm, chống bó cứng phanh (ABS), 2 túi khí hàng ghế trước, phân phối lực phanh điện tử (EBD)…
Thông số động cơ xe Ford Transit
Cả 3 phiên bản Ford Transit cùng sử dụng động cơ diesel TDCi 4 xi lanh 2.4L tăng áp phun nhiên liệu trực tiếp, turbo tăng áp điều khiển cánh VGT. Chiếc xe có công suất 138 mã lực ở 3.500 vòng/ phút, momen xoắn cực đại đạt 375Nm ở 2.000 vòng/phút.
Thông số | Transit Tiêu chuẩn | Transit Tiêu chuẩn + Gói trang bị thêm | Transit Cao cấp |
---|---|---|---|
Động cơ | Turbo Diesel 2,4L I4 – TDCi, trục cam kép có làm mát khí nạp | ||
Dung tích xi lanh (cc) | 2402 | ||
Đường kính x Hành trình (mm) | 89.9 x 94.6 | ||
Công suất cực đại (Ps/rpm) | 140 / 3500 | ||
Mô men xoắn cực đại (Nm/rpm) | 375 / 2000 | ||
Hộp số | 6MT | ||
Ly hợp | Đĩa ma sát khô, dẫn động thủy lực |
Ảnh chi tiết xe Ford Transit
- Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel
- trục cam kép có làm mát khí nạp
- Số tay 6 cấp
- Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel mới: mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hộp số 6 cấp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu
- Phanh đĩa cho cả 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), túi khí cho người lái, cùng dây đai an toàn cho tất cả các ghế ngồi giúp bảo vệ tối đa cho hành khách và người lái.
- Nội thất sang trọng với tông màu và chất liệu vải mới.
- Hệ thống giảm xóc mới giúp xe vận hành êm hơn.
- Hệ thống điều hoà 2 dàn lạnh với các cửa gió phân phối không khí mát lạnh đến từng chỗ ngồi.
- Ghế hành khách được thiết kế hoàn hảo có thể điều chỉnh độ nghiêng độc lập mang lại cảm giác thoải mái tối đa.
- Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel
- trục cam kép có làm mát khí nạp
- Số tay 6 cấp
- Động cơ Duratorq 2.4L TDCi Turbo Diesel mới: mạnh mẽ và tiết kiệm nhiên liệu.
- Hộp số 6 cấp chuyển số êm ái và tiết kiệm nhiên liệu
- Phanh đĩa cho cả 4 bánh, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS), hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD), túi khí cho người lái, cùng dây đai an toàn cho tất cả các ghế ngồi giúp bảo vệ tối đa cho hành khách và người lái.
- Lưới tản nhiệt mạ crom phía trước được thiết kế mạnh mẽ, tăng thêm nét lịch lãm.
- Vành đúc hợp kim với kiểu dáng hoàn toàn mới.
- Nội thất sang trọng với ghế da cao cấp.
- Hệ thống giảm xóc mới giúp xe vận hành êm hơn.
- Hệ thống điều hoà 2 dàn lạnh với các cửa gió phân phối không khí mát lạnh đến từng chỗ ngồi.
- Ghế hành khách được thiết kế hoàn hảo có thể điều chỉnh độ nghiêng độc lập mang lại cảm giác thoải mái tối đa.